Cháo Tươi Ếch Đậu Hà Lan
Thịt ếch là món ngon thanh mát thích hợp dùng cho trẻ nhỏ ăn dặm vào mùa hè. Thịt ếch có màu trắng, nhiều nạc, mềm, vị ngọt nhẹ, ngon tương tự thịt gà. Dinh dưỡng trong thịt ếch phong phú gồm các loại protein, chất béo, canxi, đường và các loại khoáng chất, cung cấp đủ dưỡng chất cho cơ thể, đặc biệt phù hợp cho trẻ suy dinh dưỡng. Hơn thế nữa, thịt ếch nhiều năng lượng, cung cấp đến 73g calo (tương đương chiếc đùi gà 44g).
Theo các nhà nghiên cứu, đậu hà lan là loại thực phẩm rất giàu dinh dưỡng: giàu protein, hàm lượng canxi, vitamin A - C và sắt. Đậu hà lan làm giảm mức độ triglycerides và tăng lượng cholesterol tốt trong máu, giảm lượng cholesterol xấu, có thể giúp bé phòng tránh một số bệnh liên quan đến đường ruột, tim mạch, tăng cường hệ miễn dịch.
Thịt ếch kết hợp với đậu hà lan tạo nên món ăn thanh mát, giải nhiệt, tốt cho hệ tiêu hóa non nớt của trẻ, ngừa rôm sảy, nhiệt miệng cho trẻ
Nước xương hầm ( nước, xương cá hồi), gạo tấm (10%), thịt ếch (7%), đậu Hà Lan (2%), dầu thực vật, hành tím, gừng, tỏi, hạt điều màu, muối, đường, hương liệu (tổng hợp), Calcium carbonate, Vitamin B1 (Thiaminchloride hydrochloride), Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride), Folic Acid (N-Preroyl-L-glutamic Acid), chất xơ hòa tan dạng FOS (0.2%), DHA (Docosahexaenoic Acid) (0.025%) |
Cách 1: Cho sản phẩm còn nguyên bao bì vào nước sôi khoảng 3-5 phút hoặc nấu sản phẩm trong 3 phút.
Cách 2: Mở bao, cho sản phẩm vào chén, làm nóng trong lò vi sóng khoảng 1-2 phút.
Bảo quản:
100% nguyên liệu tự nhiên
Bổ sung Canxi, DHA, OMEGA 3, Vitamin B1&B6
Cháo chín sẳn - Mở gói ăn ngay.
Bao bì nhôm phức hợp 4 lớp, tiêu chuẩn Nhật Bản.
Giá trị dinh dưỡng trong 01 gói sản phẩm
Tên Chỉ Tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
---|---|---|
Năng lượng | kcal/240g | 87.5 - 162.5 |
Carbohydrat | g/240g | 12.1 - 22.6 |
Chất đạm | g/240g | 2.9 - 5.4 |
Chất béo | g/240g | 3.0 - 5.5 |
Natri | mg/240g | 242.9 - 451.1 |
Canxi | mg/240g | 17.4 - 32.3 |
Folic Acid | µg/240g | 33.7 - 62.6 |
Vitamin B1 | µg/240g | 376.6 - 699.4 |
Vitamin B6 | µg/240g | 205.1 - 380.9 |